thông tin biểu ghi
  • Giáo trình
  • Ký hiệu PL/XG: 635 TA-C
    Nhan đề: Kỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ Đông - Xuân /

DDC 635
Tác giả CN Tạ Thu Cúc
Nhan đề Kỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ Đông - Xuân / Tạ Thu Cúc
Thông tin xuất bản H. : Phụ nữ, 2009
Mô tả vật lý 107tr. : hình ảnh ; 19cm.
Tóm tắt Giới thiệu những biện pháp kĩ thuật chủ yếu để trồng 12 loại rau sạch vụ Đông - Xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt, và nêu công dụng, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng trọt (thời vụ, đất và phân bón, khoảng cách và mật độ, chăm sóc) đến thu hoạch, bảo quản
Từ khóa Rau sạch
Từ khóa Kĩ thuật trồng trọt
Địa chỉ 100Kho Sách giáo trình(1): 101003264
00000000nam#a2200000ui#4500
00139026
0021
0047E9F776F-F887-4BB3-B121-1C481120C794
005202509231416
008081223s2009 vm| vie
0091 0
039|y20250923141637|zhoangnh
040 |aTGULIB
041 |avie
044 |avm
082 |a635|bTA-C
100 |aTạ Thu Cúc
245 |aKỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ Đông - Xuân / |cTạ Thu Cúc
260 |aH. : |bPhụ nữ, |c2009
300 |a107tr. : |bhình ảnh ; |c19cm.
520 |aGiới thiệu những biện pháp kĩ thuật chủ yếu để trồng 12 loại rau sạch vụ Đông - Xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt, và nêu công dụng, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng trọt (thời vụ, đất và phân bón, khoảng cách và mật độ, chăm sóc) đến thu hoạch, bảo quản
653 |aRau sạch
653 |aKĩ thuật trồng trọt
852|a100|bKho Sách giáo trình|j(1): 101003264
890|a1|b0|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn tài liệu
1 101003264 Kho Sách giáo trình 635 TA-C Sách giáo trình 1